Có 1 kết quả:

lang
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 12
Bộ: ngọc 玉 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: MGIIL (一土戈戈中)
Unicode: U+746F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ
Âm Nôm: lang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: long4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

lang

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (một loại đá giống như ngọc)
2. tiếng kim loại chạm nhau loảng xoảng, tiếng lanh lảnh
3. trong sạch, thuần khiết
4. họ Lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lang da” 瑯琊.
2. § Tục dùng như chữ “lang” 琅.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ lang 琅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 琅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lang 琅.

Từ ghép 2