Có 1 kết quả:
thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 14
Bộ: ngọc 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩倉
Nét bút: 一一丨一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: MGOIR (一土人戈口)
Unicode: U+7472
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: ngọc 玉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩倉
Nét bút: 一一丨一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: MGOIR (一土人戈口)
Unicode: U+7472
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiāng ㄑㄧㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng ngọc kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng ngọc đá va chạm nhau.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” 鐘鼓喤喤, 管磬瑲瑲 (Phú quốc 富國) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh 詩經: “Bát loan thương thương” 八鸞瑲瑲 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Tám chuông leng keng.
2. (Trạng thanh) Tiếng âm nhạc. ◇Tuân Tử 荀子: “Chung cổ hoàng hoàng, Quản khánh thương thương” 鐘鼓喤喤, 管磬瑲瑲 (Phú quốc 富國) Chuông trống nhịp nhàng, Sáo khánh vang vang.
3. (Trạng thanh) Tiếng chuông. ◇Thi Kinh 詩經: “Bát loan thương thương” 八鸞瑲瑲 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Tám chuông leng keng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng ngọc kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng rổn rảng (leng keng) của ngọc đeo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng các viên ngọc va chạm nhau.