Có 1 kết quả:

tuyền
Âm Hán Việt: tuyền
Tổng nét: 15
Bộ: ngọc 玉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶一フノノ一フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: MGYSO (一土卜尸人)
Unicode: U+7487
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Nôm: toàn, triền, tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syun4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc tuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Danh) Sao “Tuyền”.
3. (Tính) Giống như ngọc đẹp.
4. § Ghi chú: Có khi viết là 琁 hay 璿.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ ngọc đẹp, có khi viết là 琁 hay là 璿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một thứ ngọc quý;
② Tên một chòm sao. Cv. 璿 hay 璩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 璇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài đá quý, chỉ thua có ngọc.