Có 1 kết quả:
phác
Tổng nét: 16
Bộ: ngọc 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩菐
Nét bút: 一一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MGTCO (一土廿金人)
Unicode: U+749E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pú ㄆㄨˊ
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): あらたま (aratama)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: pok3
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): あらたま (aratama)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: pok3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Bồ đào - 葡萄 (Từ Vị)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥 (Lê Khắc Cẩn)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Bồ đào - 葡萄 (Từ Vị)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đăng Ngọc Sơn viện kỳ tường - 登玉山院祈祥 (Lê Khắc Cẩn)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký hữu (Hồng Sơn sơn nguyệt nhất luân minh) - 寄友(鴻山山月一輪明) (Nguyễn Du)
• Quế Nguyên tảo hành - 桂源早行 (Dư Tĩnh)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọc ở trong đá
2. chân thực
2. chân thực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc chưa mài giũa.
2. (Danh) Bản tính thuần phác, thành thực. ◎Như: “phản phác quy chân” 反璞歸真 trở về với bản chất giản dị thật thà.
2. (Danh) Bản tính thuần phác, thành thực. ◎Như: “phản phác quy chân” 反璞歸真 trở về với bản chất giản dị thật thà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc ở trong đá.
② Chân thực.
② Chân thực.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọc chưa gọt giũa, ngọc trong đá;
② Chân thực.
② Chân thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viên ngọc chưa được mài giũa — Chỉ sự thành thật, không trau chuốt dối trá. Như chữ Phác 樸.
Từ ghép 1