Có 1 kết quả:
phan
Âm Hán Việt: phan
Tổng nét: 16
Bộ: ngọc 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩番
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGHDW (一土竹木田)
Unicode: U+74A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: ngọc 玉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺩番
Nét bút: 一一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGHDW (一土竹木田)
Unicode: U+74A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), ボン (bon)
Âm Nhật (kunyomi): たま (tama)
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Tặng Từ Cán - 贈徐幹 (Tào Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: dư phan 璵璠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Dư phan” 璵璠: xem “dư” 璵.
Từ điển Thiều Chửu
① Dư phan 璵璠 một thứ ngọc báu ở nước Lỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thứ ngọc tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý.
Từ ghép 2