Có 2 kết quả:
cừ • tuyền
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái vòng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc giống như vòng ngọc “hoàn” 環.
2. (Danh) Họ “Cừ”.
2. (Danh) Họ “Cừ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vòng đeo tay, nhẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng đeo ở tai.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọc tuyền