Có 2 kết quả:

đangđương
Âm Hán Việt: đang, đương
Tổng nét: 17
Bộ: ngọc 玉 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: MGFBW (一土火月田)
Unicode: U+74AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dāng ㄉㄤ
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): みみかざり (mimikazari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dong1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

1/2

đang

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật làm bằng vàng hay bạc để trang sức trước mũ ngày xưa.
2. (Danh) Châu ngọc đeo tai.
3. (Danh) Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào mũ, cho nên gọi hoạn quan là “đang”. ◎Như: “gian đang” 奸璫 hoạn quan gian ác.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc châu đeo tai.
② Lang đang 琅璫 cái chuông rung.
③ Ðinh đang 丁璫 tiếng ngọc đeo kêu xoang xoảng.
④ Từ nhà Hán về sau, hoạn quan đeo ngọc vào bên hữu mũ, cho nên gọi hoạn quan là đang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc châu đeo tai;
② Xem 琅璫 [lángdang];
③ 【丁璫】 đinh đương [dingdang] (thanh) Loong coong, leng keng. Cv. 叮當 và 玎璫;
④ (văn) Hoạn quan (vì từ đời Hán trở đi, các quan hoạn đeo ngọc bên phải mũ).

Từ ghép 2

đương

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngọc đeo tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng ngọc đeo tay — Chỉ chung các đồ trang sức của đàn bà.