Có 1 kết quả:
tuyền
Âm Hán Việt: tuyền
Tổng nét: 18
Bộ: ngọc 玉 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺩睿
Nét bút: 一一丨一丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: MGYBU (一土卜月山)
Unicode: U+74BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ngọc 玉 (+14 nét)
Hình thái: ⿰⺩睿
Nét bút: 一一丨一丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: MGYBU (一土卜月山)
Unicode: U+74BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Nôm: toàn, tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Âm Nôm: toàn, tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: syun4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ chí nhật tác - 夏至日作 (Quyền Đức Dư)
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ chí nhật tác - 夏至日作 (Quyền Đức Dư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngọc tuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp. § Cũng như chữ “tuyền” 璇.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghĩa là ngọc tuyền, thứ ngọc đẹp. Cũng như chữ tuyền 璇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 璇.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài ngọc đẹp.