Có 1 kết quả:

lung
Âm Hán Việt: lung
Tổng nét: 21
Bộ: ngọc 玉 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: MGYBP (一土卜月心)
Unicode: U+74CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lóng ㄌㄨㄥˊ
Âm Nôm: long, lung
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lung4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lung

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung ,)

Từ điển trích dẫn

1. “Linh lung” : xem “linh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lung tiếng ngọc kêu.
② Bóng lộn, đồ gì làm khéo léo gọi là linh lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lung linh : Tiếng các viên ngọc va chạm vào nhau — Ánh sáng nhiều và rung động châp chờn. Cũng nói Linh lung .

Từ ghép 1