Có 1 kết quả:

toản
Âm Hán Việt: toản
Tổng nét: 23
Bộ: ngọc 玉 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MGHUC (一土竹山金)
Unicode: U+74DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zàn ㄗㄢˋ
Âm Nôm: toản, xoàn
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaan3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 45

1/1

toản

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cốc để tưới rượu xuống đất khi tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.
2. (Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cốc để rót rượu tưới xuống đất làm phép tế thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái môi ngọc (thời cổ dùng để rót rượu tưới xuống đất trong lúc tế lễ ở trong miếu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc quý, dùng làm đồ thờ thời cổ.