Có 2 kết quả:
hoạch • hồ
Tổng nét: 11
Bộ: qua 瓜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰夸瓜
Nét bút: 一ノ丶一一フノノフ丶丶
Thương Hiệt: KSHVO (大尸竹女人)
Unicode: U+74E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gū ㄍㄨ, hú ㄏㄨˊ, hù ㄏㄨˋ, huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひさご (hisago)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wok6, wu4, wu6
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひさご (hisago)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wok6, wu4, wu6
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dự Châu ca - 豫州歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 3 - Miễn hương tình, dụng gia quyến tức hứng vận - 寄校理舍弟其三-勉鄉情,用家眷即興韻 (Phan Huy Ích)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Nam hữu gia ngư 3 - 南有嘉魚 3 (Khổng Tử)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Nguyễn Trãi)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 05 - 蒼梧竹枝歌其五 (Nguyễn Du)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 3 - Miễn hương tình, dụng gia quyến tức hứng vận - 寄校理舍弟其三-勉鄉情,用家眷即興韻 (Phan Huy Ích)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Nam hữu gia ngư 3 - 南有嘉魚 3 (Khổng Tử)
• Tặng hữu nhân - 贈友人 (Nguyễn Trãi)
• Thạc nhân 2 - 碩人 2 (Khổng Tử)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 05 - 蒼梧竹枝歌其五 (Nguyễn Du)
• Tống Hồ Tông Vũ chi Bá Châu dịch thừa - 送胡宗禹之播州驛丞 (Trương Vũ)
• Trừ giá - 除架 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bầu đựng nước làm từ quả bầu khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây bầu. Cg. 瓠子 [hùzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bầu, một thứ cây leo, cùng họ với cây bí.
Từ ghép 1