Có 1 kết quả:

nhương
Âm Hán Việt: nhương
Tổng nét: 22
Bộ: qua 瓜 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶ノノフ丶丶
Thương Hiệt: YVHVO (卜女竹女人)
Unicode: U+74E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ráng ㄖㄤˊ
Âm Nôm: nhương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ニョウ (nyō), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Nhật (kunyomi): うりわた (uriwata)
Âm Quảng Đông: nong4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

nhương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùi quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần cơm trái ăn được của dưa, quả. ◎Như: “tây qua nhương” 西 ruột dưa hấu.
2. (Danh) Cái để bên trong. ◎Như: “tín phong lí một hữu nhương nhi” trong phong bì không có gì cả.
3. (Danh) Nhân bánh. ◎Như: “nguyệt bính nhương” nhân bánh trung thu.
4. (Danh) Tỉ dụ sự tình bên trong, ẩn tình. ◎Như: “nhương lí đích sự thùy hiểu đắc” sự tình uẩn khúc bên trong ai hiểu được.
5. (Danh) Lượng từ: múi, miếng. ◇Mao Thuẫn : “Phẫu khai liễu đích tiên tân lang nhất nhương nhất nhương đích bãi tại lục diệp thượng” (Hải Phòng phong cảnh ) Bổ quả cau tươi từng múi một bày ra trên lá xanh.
6. (Tính) Đục, vẩn.
7. (Tính) Không đúng, sai (tiếng địa phương). ◎Như: “nhĩ khai xa đích kĩ thuật chân nhương” kĩ thuật lái xe của anh thật là sai.
8. (Tính) Nát, mục, xốp, nhuyễn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùi.
② Múi quả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùi;
② Ruột, nhân, múi (hoa quả): 西 Ruột dưa hấu. Cg. [rángr], [rángzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt dưa. Hột trong trái dưa.