Có 3 kết quả:
ung • úng • ủng
Tổng nét: 8
Bộ: ngoã 瓦 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱公瓦
Nét bút: ノ丶フ丶一フフ丶
Thương Hiệt: CIMN (金戈一弓)
Unicode: U+74EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wèng ㄨㄥˋ
Âm Nôm: úng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): もたい (motai)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: ung3
Âm Nôm: úng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): もたい (motai)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: ung3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hí vấn Hoa Môn tửu gia ông - 戲問花門酒家翁 (Sầm Tham)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 辛丑二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 辛丑二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận Hoàng môn thị lang Nguyễn Cúc Pha hạ tân cư thành - 次韻黃門侍郎阮菊坡賀新居成 (Nguyễn Trãi)
• Thứ vận Tử Chiêm dĩ hồng đới ký My sơn Vương Tuyên Nghĩa - 次韻子瞻以紅帶寄眉山王宣義 (Hoàng Đình Kiên)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
Bình luận 0
giản thể
giản thể
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vò, cái hũ, cái vại. Cũng như chữ “úng” 甕. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
2. (Danh) Họ “Úng”.
2. (Danh) Họ “Úng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 甕.
Từ điển Trần Văn Chánh