Có 1 kết quả:
bình
Tổng nét: 10
Bộ: ngoã 瓦 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰并瓦
Nét bút: 丶ノ一一ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: TTMVN (廿廿一女弓)
Unicode: U+74F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bình
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: peng4, ping4
Âm Nôm: bình
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: peng4, ping4
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Giới am ngâm - 芥庵吟 (Trần Minh Tông)
• Hoán khê sa - Hoạ Vô Cữu vận - 浣溪沙-和無咎韻 (Lục Du)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Sơn tịch vịnh tỉnh trung nguyệt - 山夕詠井中月 (Lee Gyu-bo)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tặng Hoàng Kế Viêm tướng quân - 贈黃繼炎將軍 (Đào Tấn)
• Tây giang nguyệt - Thu hứng - 西江月-秋興 (Mễ Phất)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
• Xuân để kỷ sự - 春邸紀事 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa - Hoạ Vô Cữu vận - 浣溪沙-和無咎韻 (Lục Du)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Sơn tịch vịnh tỉnh trung nguyệt - 山夕詠井中月 (Lee Gyu-bo)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tặng Hoàng Kế Viêm tướng quân - 贈黃繼炎將軍 (Đào Tấn)
• Tây giang nguyệt - Thu hứng - 西江月-秋興 (Mễ Phất)
• Tỳ bà hành - 琵琶行 (Bạch Cư Dị)
• Vãng Tam Cốc Trần đế cư xứ - 往三谷陳帝居處 (Bùi Đạt)
• Xuân để kỷ sự - 春邸紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bình, cái lọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Bình chi khánh hĩ” 瓶之罄矣 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
2. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: “hoa bình” 花瓶 bình hoa, “tửu bình” 酒瓶 bình rượu.
3. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: “lưỡng bình ti tửu” 兩瓶啤酒 hai chai bia.
4. (Danh) Họ “Bình”.
5. § Cũng viết là “bình” 甁.
2. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: “hoa bình” 花瓶 bình hoa, “tửu bình” 酒瓶 bình rượu.
3. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: “lưỡng bình ti tửu” 兩瓶啤酒 hai chai bia.
4. (Danh) Họ “Bình”.
5. § Cũng viết là “bình” 甁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 甁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ múc nước — Cái lọ cao cổ.
Từ ghép 1