Có 2 kết quả:

tắngtặng

1/2

tắng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái siêu sành, cái nồi đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Siêu sành, nồi đất, chõ. ◇Sử Kí : “Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái siêu sành, cái nồi đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Nồi đất, siêu sành;
② Chõ: Cái chõ.

tặng

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chõ bằng đất, để hấp đồ ăn.