Có 3 kết quả:
ung • úng • ủng
Tổng nét: 17
Bộ: ngoã 瓦 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱雍瓦
Nét bút: 丶一フフノノ丨丶一一一丨一一フフ丶
Thương Hiệt: YVGN (卜女土弓)
Unicode: U+7515
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèng ㄨㄥˋ
Âm Nôm: ống, úng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame), みか (mika)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: ong3, ung3
Âm Nôm: ống, úng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame), みか (mika)
Âm Hàn: 옹
Âm Quảng Đông: ong3, ung3
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 3 - 和大明使余貴其三 (Phạm Sư Mạnh)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân - 戲題一作戲贈主人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 - 哭劉司戶其一 (Lý Thương Ẩn)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 - 己丑重陽其一 (Nguyễn Khuyến)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)
• Thái Thạch vãn bạc - 采石晚泊 (Đỗ Cận)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 3 - 和大明使余貴其三 (Phạm Sư Mạnh)
• Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封 (Đỗ Phủ)
• Hý đề nhất tác hý tặng chủ nhân - 戲題一作戲贈主人 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Khốc Lưu tư hộ kỳ 1 - 哭劉司戶其一 (Lý Thương Ẩn)
• Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 - 己丑重陽其一 (Nguyễn Khuyến)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Quá Tân Khẩu - 過津口 (Đỗ Phủ)
• Thái Thạch vãn bạc - 采石晚泊 (Đỗ Cận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
② [Wèng] (Họ) Ung.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vò, chum, vại, hũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vò, hũ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà cỏ, cửa sổ bằng hũ (bể) thì cũng không gì là không thích thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò, cái hũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
② [Wèng] (Họ) Ung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lu nhỏ đựng nước.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.
② [Wèng] (Họ) Ung.