Có 1 kết quả:

cam tẩm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ say, ngủ ngon. § Cũng nói là “cam thụy” . ◇Liêu trai chí dị : “Hồ kí tận, thủy giải y cam tẩm” , (Tần Sinh ) Uống cạn bầu rồi mới cởi áo ngủ say.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ say, ngủ ngon. Cũng nói là Cam thuỵ .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0