Có 1 kết quả:

cam vũ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mưa lành, mưa hợp thời. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cam vũ thì giáng, ngũ cốc phiền thực” 甘雨時降, 五穀蕃植 (Chủ thuật huấn 主術訓).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa lành, giúp cây cỏ sinh trưởng.