Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cam vũ
1
/1
甘雨
cam vũ
Từ điển trích dẫn
1. Mưa lành, mưa hợp thời. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cam vũ thì giáng, ngũ cốc phiền thực” 甘雨時降, 五穀蕃植 (Chủ thuật huấn 主術訓).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lành, giúp cây cỏ sinh trưởng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bản phủ thái thú uổng giá kiến phỏng - 本府太守枉駕見訪
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Cửu hạn phùng cam vũ - 久旱逢甘雨
(
Uông Thù
)
•
Độ Nguyệt Đức giang - 渡月德江
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Hạ vân - 夏雲
(
Lý Trung
)
•
Vấn hà mô - 問蝦蟆
(
Cao Bá Quát
)
Bình luận
0