Có 1 kết quả:
thậm
Tổng nét: 9
Bộ: cam 甘 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: TMMV (廿一一女)
Unicode: U+751A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shén ㄕㄣˊ, shèn ㄕㄣˋ, shí ㄕˊ
Âm Nôm: rậm, thậm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): はなは.だ (hanaha.da), はなは.だしい (hanaha.dashii)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam6, sap6
Âm Nôm: rậm, thậm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): はなは.だ (hanaha.da), はなは.だしい (hanaha.dashii)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam6, sap6
Tự hình 6
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Ký Lý Quân Phòng - 八聲甘州-寄李筠房 (Trương Viêm)
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 夜宿西閣,曉呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Độc “Tần kỷ” - 讀秦紀 (Trần Cung Doãn)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cảm thời kỳ 2 - 感時其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 夜宿西閣,曉呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Độc “Tần kỷ” - 讀秦紀 (Trần Cung Doãn)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Ký đề giang ngoại thảo đường - 寄題江外草堂 (Đỗ Phủ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 3 - 佐還山後寄其三 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thuỷ điệu ca đầu - Minh âu - 水調歌頭-盟鷗 (Tân Khí Tật)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” 秦人視之, 亦不甚惜 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” 甚日歸來 ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” 施主, 你把這有命無運, 累及爹娘之物, 抱在懷內作甚 (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Rất, lắm.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
② Nào, như thậm nhật quy lai 甚日歸來 ngày nào trở về.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rất, lắm, hết sức: 進步甚快 Tiến bộ rất nhanh; 甚憎 Ghét lắm. 【甚而】thậm nhi [shèn'ér] Đến nỗi, thậm chí; 【甚而至于】thậm nhi chí vu [shèn 'érzhìyú] Như 甚至 [shènzhì]; 【甚或】thậm hoặc [shènhuò] Ngay cả, lại càng; 【甚至】thậm chí [shènzhì] Như 甚而;
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].
② Quá, quá đáng: 他說的未免過甚 Anh ấy nói có phần quá đáng;
③ Nào, gì (như 什麼 [shénme]): 要它作甚? Cần cái đó làm gì?; 姓甚名誰 Họ tên là gì?; 甚日歸來 Ngày nào trở về? Xem 什 [shén].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm — Quá mức — Sao. Thế nào ( Bạch thoại ).
Từ ghép 3