Có 1 kết quả:

thậm chí

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hết mực, rất là, đạt tới cực điểm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tiện thao tác, kiêm vị nhi nữ bổ xuyết, tân cần thậm chí” 婦便操作, 兼為兒女補綴, 辛勤甚至 (Lê thị 黎氏) Nàng làm công việc kiêm cả vá may cho con cái, hết mực nhọc nhằn chăm chỉ.
2. Đến cả. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Củng dữ (Vương) An Thạch hữu tương tín, thậm chí tự vị vô quý phụ ư cổ chi nhân” 鞏與安石友相信, 甚至自謂無媿負於古之人 (Tái dữ Âu Dương xá nhân thư 再與歐陽舍人書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá quắt đến nỗi.