Có 1 kết quả:

điềm

1/1

điềm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.

Từ điển Thiều Chửu

① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt: 愛吃甜的 Thích của ngọt;
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.

Từ ghép 2