Có 1 kết quả:
điềm
Tổng nét: 11
Bộ: cam 甘 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰舌甘
Nét bút: ノ一丨丨フ一一丨丨一一
Thương Hiệt: HRTM (竹口廿一)
Unicode: U+751C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nôm: điềm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うま.い (uma.i), あま.い (ama.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim4
Âm Nôm: điềm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うま.い (uma.i), あま.い (ama.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: tim4
Tự hình 2
Dị thể 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rất ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.
Từ điển Thiều Chửu
① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt: 愛吃甜的 Thích của ngọt;
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.
Từ ghép 2