Có 1 kết quả:
điềm ti ti
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung khí vị thơm dìu dịu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thử thì dữ Bảo Thoa tựu cận, chỉ văn nhất trận trận lương sâm sâm điềm ti ti đích u hương” 寶玉此時與寶釵就近, 只聞一陣陣涼森森甜絲絲的幽香 (Đệ bát hồi) Bảo Ngọc ngồi bên cạnh Bảo Thoa, thấy thoang thoảng có mùi thơm dìu dịu.
2. Hình dung cảm giác hạnh phúc êm đềm. ◎Như: “tha khán đáo hài tử môn phí tâm vị tha chế tác đích sanh nhật lễ vật, tâm lí điềm ti ti đích” 她看到孩子們費心為她製作的生日禮物, 心裡甜絲絲的.
2. Hình dung cảm giác hạnh phúc êm đềm. ◎Như: “tha khán đáo hài tử môn phí tâm vị tha chế tác đích sanh nhật lễ vật, tâm lí điềm ti ti đích” 她看到孩子們費心為她製作的生日禮物, 心裡甜絲絲的.
Bình luận 0