Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sinh sự
1
/1
生事
sinh sự
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây việc. Tạo ra việc đáng tiếc. Tựa ngữ: Sinh sự thì sự sinh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 2 - 題壁宏濟寺其二
(
Tưởng Sĩ Thuyên
)
•
Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Hồ hải niên lai hứng vị lan) - 海口夜泊有感(湖海年來興未闌)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Khách đình - 客亭
(
Đỗ Phủ
)
•
Lữ hứng - 旅興
(
Trịnh Học Thuần
)
•
Nghĩa mã trủng - 義馬冢
(
Ngải Tính Phu
)
•
Phát Tần Châu - 發秦州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Trương Húc - 贈張旭
(
Lý Kỳ
)
•
Tống Mạnh bát Hạo Nhiên quy Tương Dương kỳ 2 - 送孟八浩然歸襄陽其二
(
Trương Tử Dung
)
•
Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪
(
Kỳ Vô Tiềm
)
Bình luận
0