Có 1 kết quả:

sân
Âm Hán Việt: sân
Tổng nét: 10
Bộ: sinh 生 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨一ノ一一丨一
Thương Hiệt: HMHQM (竹一竹手一)
Unicode: U+7521
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shēn ㄕㄣ, shēng ㄕㄥ
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Quảng Đông: san1

Tự hình 2

Bình luận 0

1/1

sân

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lố nhố

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều. ◎Như: “sân sân” 甡甡 đông đúc cùng đi, lúc nhúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ trung lâm, Sân sân kì lộc” 瞻彼中林, 甡甡其鹿 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Xem trong rừng kia, Hươu nai lúc nhúc cùng đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lố nhố, tả cái dáng mọi người cùng đứng chen chúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhiều, lố nhố, lúc nhúc, đông đúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đúc. Đứng sát nhau. Cũng nói: Sân sân.