Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
dụng binh
1
/1
用兵
dụng binh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tới quân lính để giải quyết việc tranh chấp — Sai khiến, điều khiển quân lính đánh giặc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Kích cổ 1 - 擊鼓 1
(
Khổng Tử
)
•
Thiếu niên hành - 少年行
(
Thiệu Yết
)
•
Thủ 24 - 首24
(
Lê Hữu Trác
)
•
Tuế mộ - 歲暮
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0