Âm Hán Việt: lộ, lộc Tổng nét: 6 Bộ: dụng 用 (+1 nét) Hình thái: ⿱丿用 Nét bút: ノノフ一一丨 Thương Hiệt: HBQ (竹月手) Unicode: U+752A Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
① Tên một con thú thời cổ;
② 【甪直】Lộ Trực [Lùzhí] Tên đất (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
③ 【甪里堰】Lộ Lí Yển [Lùlêyàn] Tên đất (thuộc huyện Hải Diêm, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).