Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
giáp binh
1
/1
甲兵
giáp binh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo mặc ra trận và võ khí. Chỉ quân đội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦
(
Trương Hán Siêu
)
•
Dạ kỳ 2 (Thành quách bi già mộ) - 夜其二(城郭悲笳暮)
(
Đỗ Phủ
)
•
Giang Lăng vọng hạnh - 江陵望幸
(
Đỗ Phủ
)
•
Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封
(
Đỗ Phủ
)
•
Hùng Vương - 雄王
(
Trần Bích San
)
•
Lê Khôi - 黎魁
(
Hà Nhậm Đại
)
•
Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作
(
Bạch Cư Dị
)
•
Quân minh thần lương - 君明臣良
(
Lê Thánh Tông
)
•
Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武
(
Đỗ Phủ
)
•
Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝
(
Nguyễn Huy Oánh
)
Bình luận
0