Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
giáp binh
1
/1
甲兵
giáp binh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo mặc ra trận và võ khí. Chỉ quân đội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chử hải ca - 煮海歌
(
Liễu Vĩnh
)
•
Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行
(
Đỗ Phủ
)
•
Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封
(
Đỗ Phủ
)
•
Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作
(
Bạch Cư Dị
)
•
Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州
(
Đỗ Phủ
)
•
Quân minh thần lương - 君明臣良
(
Lê Thánh Tông
)
•
Tẩy binh mã - 洗兵馬
(
Đỗ Phủ
)
•
Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武
(
Đỗ Phủ
)
•
Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝
(
Nguyễn Huy Oánh
)
•
Vô y 3 - 無衣 3
(
Khổng Tử
)
Bình luận
0