Có 1 kết quả:

điện
Âm Hán Việt: điện
Tổng nét: 5
Bộ: viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨フ一一フ
Thương Hiệt: LWU (中田山)
Unicode: U+7535
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Nôm: điện
Âm Quảng Đông: din6

Tự hình 2

Dị thể 8

1/1

điện

giản thể

Từ điển phổ thông

1. điện
2. chớp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 電.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điện: 這鐵絲網有電 Dây thép gai này có điện;
② Bị điện giật: 觸電 Điện giật;
③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt): 賀電 Điện mừng; 急電 Điện khẩn;
④ Đánh điện, gởi điện: 電复 Đánh điện trả lời; 電賀 Gởi điện mừng;
⑤ (văn) Soi tỏ: 呈電 Trình để xem xét;
⑥ (văn) Nhanh như chớp: 風馳電掣 Nhanh như gió thổi chớp giật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 電

Từ ghép 18