Có 2 kết quả:
hoạ • hoạch
Tổng nét: 8
Bộ: điền 田 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿴⿱一凵田
Nét bút: 一丨フ一丨一フ丨
Thương Hiệt: MUW (一山田)
Unicode: U+753B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huà ㄏㄨㄚˋ
Âm Nôm: dạch, hoạ, vạch, vệch
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), カク (kaku), エ (e), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), かく.する (kaku.suru), かぎ.る (kagi.ru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 화, 획
Âm Quảng Đông: waa2, waak6
Âm Nôm: dạch, hoạ, vạch, vệch
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), カク (kaku), エ (e), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), かく.する (kaku.suru), かぎ.る (kagi.ru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 화, 획
Âm Quảng Đông: waa2, waak6
Tự hình 2
Dị thể 11
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. vẽ
2. bức tranh
2. bức tranh
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ;
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].
② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh;
③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét;
④ Như 劃 [huà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.
2. Giản thể của chữ 畫.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoạch 畫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lói viết tắt của chữ Hoạch 畫.