Có 1 kết quả:
canh
Âm Hán Việt: canh
Tổng nét: 9
Bộ: điền 田 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田井
Nét bút: 丨フ一丨一一一ノ丨
Thương Hiệt: WTT (田廿廿)
Unicode: U+754A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: điền 田 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田井
Nét bút: 丨フ一丨一一一ノ丨
Thương Hiệt: WTT (田廿廿)
Unicode: U+754A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gēng ㄍㄥ
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たが.やす (taga.yasu)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang1
Âm Nôm: canh
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たが.やす (taga.yasu)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gaang1
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “canh” 耕.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ canh 耕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 耕 (bộ 耒).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Canh 耕.