Có 1 kết quả:
bạn
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰田半
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: WFQ (田火手)
Unicode: U+7554
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: pàn ㄆㄢˋ
Âm Nôm: bạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze), くろ (kuro), ほとり (hotori)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6
Âm Nôm: bạn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze), くろ (kuro), ほとり (hotori)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: bun6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Ký Sâm Liêu tử - 八聲甘州-寄參寥子 (Tô Thức)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Lương sàng - 涼床 (Lê Thánh Tông)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 - 絕句漫興其八 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ kỳ 1 - 楊柳枝詞其一 (Hứa Cảnh Phiền)
• Điệp luyến hoa kỳ 4 - 蝶戀花其四 (Âu Dương Tu)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Lương sàng - 涼床 (Lê Thánh Tông)
• Mẫu đơn - 牡 丹 (Trần Dư Nghĩa)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ châm thanh - 秋夜砧聲 (Nguyễn Khuyến)
• Trư Sơn Nguyễn thị từ - 豬山阮氏祠 (Lý Trần Thản)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 8 - 絕句漫興其八 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ ruộng.
2. (Danh) Bờ nước. ◎Như: “hồ bạn” 湖畔 bên hồ. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
3. (Danh) Bên, bên cạnh. ◎Như: “chẩm bạn” 枕畔 bên gối.
4. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù” 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.
5. (Động) Rời, xa lìa. ◎Như: “li bạn” 離畔 xa lìa.
2. (Danh) Bờ nước. ◎Như: “hồ bạn” 湖畔 bên hồ. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.
3. (Danh) Bên, bên cạnh. ◎Như: “chẩm bạn” 枕畔 bên gối.
4. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù” 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.
5. (Động) Rời, xa lìa. ◎Như: “li bạn” 離畔 xa lìa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ ruộng.
② Ven nước.
③ Bên, như chẩm bạn 枕畔 bên gối.
④ Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
⑤ Lìa.
② Ven nước.
③ Bên, như chẩm bạn 枕畔 bên gối.
④ Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
⑤ Lìa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ, vệ, ven, bên cạnh: 河畔 Bờ sông; 田畔 Bờ ruộng; 篱畔 Bờ rào (giậu); 身畔 Bên mình; 橋畔 Bên cầu; 枕畔 Bên gối;
② (văn) Bờ ruộng.
② (văn) Bờ ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ ruộng. Ranh giới giữa hai thửa ruộng — Bờ sông, bến sông — Cái bờ, cái cạnh, cái thành. Chẳng hạn Tỉnh bạn ( bờ giếng, thành giếng ) — Chỗ cong hình cây cung.
Từ ghép 1