Có 1 kết quả:
lưu
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱卯田
Nét bút: ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: HHW (竹竹田)
Unicode: U+7559
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ, liǔ ㄌㄧㄡˇ, liù ㄌㄧㄡˋ
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa bách vịnh kỳ 2 - 菊花百詠其二 (Trương Hán Siêu)
• Du Tương Sơn tự kỳ 2 - 遊湘山寺其二 (Phan Huy Thực)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tống hữu nhân xuất tái - 送有人出塞 (Cao Bá Quát)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Du Tương Sơn tự kỳ 2 - 遊湘山寺其二 (Phan Huy Thực)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Ngọc Đài quán kỳ 2 - 玉臺觀其二 (Đỗ Phủ)
• Quán trung thư hoài - 館中書懷 (Hách Kinh)
• Tái tặng Khánh lang kỳ 2 - 再贈慶郎其二 (Viên Mai)
• Tế Táo từ - 祭灶詞 (Phạm Thành Đại)
• Tống hữu nhân xuất tái - 送有人出塞 (Cao Bá Quát)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lưu giữ, ở lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ở lại, dừng lại. ◇Sử Kí 史記: “Khả tật khứ hĩ, thận vô lưu” 可疾去矣, 慎毋留 (Việt Vương Câu Tiễn thế gia 越王句踐世家) Hãy mau đi đi, cẩn thận đừng ở lại.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
2. (Động) Cầm giữ, giữ lại không cho đi. ◎Như: “lưu khách” 留客 cầm khách ở lại. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh lai Ngô, cô dục sử Tử Du lưu chi” 孔明來吳, 孤欲使子瑜留之 (Đệ bát thập nhị hồi) Khổng Minh đến (Đông) Ngô, quả nhân muốn sai Tử Du giữ ông ta ở lại.
3. (Động) Bảo tồn, để chừa lại. ◎Như: “lưu hồ tử” 留鬍子 để râu.
4. (Động) Truyền lại. ◎Như: “tổ tiên lưu hạ phong phú đích di sản” 祖先留下豐富的遺產 tổ tiên truyền lại di sản phong phú.
5. (Động) Đình trệ, đọng lại. ◎Như: “án vô lưu độc” 案無留牘 văn thư không ứ đọng.
6. (Động) Chú ý. ◎Như: “lưu tâm” 留心 để ý tới, “lưu ý” 留意 chú ý, “lưu thần” 留神 để ý cẩn thận.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưu lại, muốn đi mà tạm ở lại gọi là lưu.
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.
② Lưu giữ, giữ lại không cho đi.
③ Ðáng đi mà không đi gọi là lưu, như lưu nhậm 留任 lại ở làm việc quan.
④ Ðình trệ, như án vô lưu độc 案無留牘 văn thư nhanh nhẹn không đọng cái nào.
⑤ Còn lại.
⑥ Lâu.
⑦ Ðợi dịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở lại: 他留在農村工作了 Anh ấy đã ở lại làm việc tại nông thôn;
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.
② Cầm lại, bắt giam, giữ lại: 挽留 Cầm lại; 留客 人吃晚飯 Cầm khách ở lại ăn cơm tối; 拘留 Bắt giam;
③ Chú ý, cẩn thận: 留心 Chú ý; 留神 Cẩn thận;
④ Lưu, để, chừa: 留底稿 Lưu bản nháp; 留鬍子 Chừa (để) râu;
⑤ Để lại: 他把書都留在我這裡了 Sách anh ấy đều để lại chỗ tôi cả;
⑥ Đọng lại: 案無留牘 Văn thư không ứ đọng;
⑦ (văn) Lâu;
⑧ (văn) Đợi dịp;
⑨ [Liú] (Họ) Lưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết quen thuộc của chữ Lưu 畱.
Từ ghép 22
bảo lưu 保留 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • câu lưu 拘留 • cư lưu 居留 • cửu lưu 久留 • cửu lưu 九留 • di lưu 彌留 • di lưu 遺留 • đậu lưu 逗留 • đình lưu 停留 • khấu lưu 扣留 • khoản lưu 款留 • lưu liên 留连 • lưu liên 留連 • lưu tâm 留心 • phan lưu 攀留 • phù lưu 扶留 • tạm lưu 暫留 • trì lưu 遲留 • trương lưu hầu phú 張留候賦 • vãn lưu 挽留 • yêm lưu 淹留