Có 1 kết quả:
chẩn
Tổng nét: 10
Bộ: điền 田 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田㐱
Nét bút: 丨フ一丨一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: WOHH (田人竹竹)
Unicode: U+755B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhěn ㄓㄣˇ
Âm Nôm: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan2
Âm Nôm: chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan2
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. giới hạn
2. giới hạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ ruộng, đường ngăn cách những khoảng ruộng với nhau. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Điền ấp thiên chẩn” 田邑千畛 (Đại chiêu 大招) Ruộng ấp với hàng ngàn đường bờ ruộng ngăn cách nhau.
2. (Danh) Giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức” 請言其畛: 有左, 有右, 有倫, 有義, 有分, 有辯, 有競, 有爭, 此之謂八德 (Tề vật luận 齊物論) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇Lễ Kí 禮記: “Chẩn ư quỷ thần” 畛於鬼神 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Khấn báo với quỷ thần.
2. (Danh) Giới hạn. ◇Trang Tử 莊子: “Thỉnh ngôn kì chẩn: hữu tả, hữu hữu, hữu luân, hữu nghĩa, hữu phân, hữu biện, hữu cạnh, hữu tranh, thử chi vị bát đức” 請言其畛: 有左, 有右, 有倫, 有義, 有分, 有辯, 有競, 有爭, 此之謂八德 (Tề vật luận 齊物論) Xin nói giới hạn của nó: có tả, có hữu, có bậc, có nghĩa, có chia, có biện có cạnh, có tranh, cái đó gọi là tám đức.
3. (Động) Cáo, tâu lên. ◇Lễ Kí 禮記: “Chẩn ư quỷ thần” 畛於鬼神 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Khấn báo với quỷ thần.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ ruộng.
② Giới hạn.
③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần 畛於鬼神 (Lễ Kí, 禮記) khấn báo quỷ thần.
② Giới hạn.
③ Ðến kêu bảo, như chẩn ư quỷ thần 畛於鬼神 (Lễ Kí, 禮記) khấn báo quỷ thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Giới hạn, địa giới.
② Giới hạn, địa giới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ ruộng — Đến, tới — Chỉ ranh giới.
Từ ghép 1