Có 1 kết quả:

tất mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tận trung tận lực thi hành mệnh lệnh.
2. Kết thúc sinh mệnh, tức là chết. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Tất mệnh tại kì hạ, Cương thi hoành đạo chu” 畢命在旗下, 僵尸橫道周 (Dương cấp sự 陽給事).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc sống đã hết, ý nói chết.