Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tất mệnh
1
/1
畢命
tất mệnh
Từ điển trích dẫn
1. Tận trung tận lực thi hành mệnh lệnh.
2. Kết thúc sinh mệnh, tức là chết. ◇Lí Đức Dụ
李
德
裕
: “Tất mệnh tại kì hạ, Cương thi hoành đạo chu”
畢
命
在
旗
下
,
僵
尸
橫
道
周
(Dương cấp sự
陽
給
事
).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cuộc sống đã hết, ý nói chết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đồng tử mục đường lang - 童子牧螳螂
(
Cao Bá Quát
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表
(
Lý Nhân Tông
)
Bình luận
0