Có 1 kết quả:

tất sinh

1/1

tất sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cả đời, suốt đời. ◇Tô Thức 蘇軾: “(Chu Thọ Xương) sanh mẫu tam tuế xả khứ, trưởng đại, thích huyết tả kinh, thệ tất sanh tầm phỏng” (朱壽昌)生母三歲捨去, 長大, 刺血寫經, 誓畢生尋訪 (Đông Pha chí lâm 東坡志林, Quyển nhị).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết cả cuộc sống. Suốt đời.