Có 2 kết quả:
chỉ • trĩ
Âm Hán Việt: chỉ, trĩ
Tổng nét: 11
Bộ: điền 田 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰田寺
Nét bút: 丨フ一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: WGDI (田土木戈)
Unicode: U+7564
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: điền 田 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰田寺
Nét bút: 丨フ一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: WGDI (田土木戈)
Unicode: U+7564
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ - 過珥河觀北兵古壘 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Vịnh Tam Sơn - 詠三山 (Trần Bá Lãm)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Quá Nhĩ hà quan Bắc binh cổ luỹ - 過珥河觀北兵古壘 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Vịnh Tam Sơn - 詠三山 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đàn, chỗ đất để tế trời đất, Ngũ đế thời xưa.
2. (Danh) Cồn nhỏ. § Thông “chỉ” 沚.
2. (Danh) Cồn nhỏ. § Thông “chỉ” 沚.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chỗ cố định để tế trời đất
2. cồn nhỏ
3. tồn trữ, chứa cất
2. cồn nhỏ
3. tồn trữ, chứa cất
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chỗ cố định để tế trời đất và Ngũ đế;
② Cồn nhỏ;
③ Tồn trữ, chứa cất.
② Cồn nhỏ;
③ Tồn trữ, chứa cất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nền đất để tế trời.