Có 1 kết quả:
huề
Tổng nét: 11
Bộ: điền 田 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田圭
Nét bút: 丨フ一丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: WGG (田土土)
Unicode: U+7566
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qí ㄑㄧˊ, xí ㄒㄧˊ
Âm Nôm: huề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze), うね (une)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nôm: huề
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): あぜ (aze), うね (une)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)
• Điền gia thu vũ - 田家秋雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2 - 奉陪鄭駙馬韋曲其二 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)
• Điền gia thu vũ - 田家秋雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lư Bính)
• Hành quan trương vọng bổ đạo huề thuỷ quy - 行官張望補稻畦水歸 (Đỗ Phủ)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 2 - 奉陪鄭駙馬韋曲其二 (Đỗ Phủ)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Xuân nhật kỳ 02 - 四時田園雜興-春日其二 (Phạm Thành Đại)
• Vũ - 雨 (Hoàng Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thửa ruộng, luống rau
2. 50 mẫu
2. 50 mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một “huề”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: “thiên huề khương cửu” 千畦薑韭 ngàn luống gừng hẹ.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” 花木成畦手自栽 (Thư Hồ Âm tiên sanh 書湖陰先生) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” 菜畦 vườn rau, “hoang huề” 荒畦 ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đường hạ khả dĩ huề” 堂下可以畦 (Chủng oa cự 種萵苣) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” 花木成畦手自栽 (Thư Hồ Âm tiên sanh 書湖陰先生) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” 菜畦 vườn rau, “hoang huề” 荒畦 ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đường hạ khả dĩ huề” 堂下可以畦 (Chủng oa cự 種萵苣) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề.
② Luống rau.
② Luống rau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thửa ruộng (50 mẫu);
② Đám, luống, vồng (rau): 種一畦菜 Trồng một luống rau.
② Đám, luống, vồng (rau): 種一畦菜 Trồng một luống rau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng rộng 50 mẫu — Khu ruộng — Vùng đất.
Từ ghép 1