Có 1 kết quả:
lược
Tổng nét: 11
Bộ: điền 田 (+6 nét)
Hình thái: ⿱田各
Nét bút: 丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: WHER (田竹水口)
Unicode: U+7567
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lüè
Âm Nôm: lược, trước
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほぼ (hobo), おか.す (oka.su), おさ.める (osa.meru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru), はぶ.く (habu.ku)
Âm Hàn: 략
Âm Quảng Đông: loek6
Âm Nôm: lược, trước
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): ほぼ (hobo), おか.す (oka.su), おさ.める (osa.meru), はかりごと (hakarigoto), はか.る (haka.ru), はぶ.く (habu.ku)
Âm Hàn: 략
Âm Quảng Đông: loek6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)
• Giải vịnh - 蟹詠 (Vũ Phạm Hàm)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Đồng Lý thiêm phán sơn hành ngọ phạn dã điếm diêm ngoại quần phong phân phân nhân thành tuyệt cú - 同李簽判山行午飯野店簷外羣蜂翂翂因成絶句 (Vương Miện)
• Giải vịnh - 蟹詠 (Vũ Phạm Hàm)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. qua loa, sơ sài
2. mưu lược
2. mưu lược
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lược” 略.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 略.
Từ ghép 2