Có 1 kết quả:

hoạch nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rạch ròi, sáng láng. ◇Trang Tử 莊子: “Kì thần chi hoạch nhiên tri giả khứ chi” 其臣之畫然知者去之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Đầy tớ thầy, hạng khôn ngoan rạch ròi, thầy đuổi hết.
2. Một chốc, một khoảng thời gian ngắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ cấp thị ngân châm sổ mai... Án huyệt thích chi, hoạch nhiên thống chỉ” 女急市銀針數枚... 按穴刺之, 畫然痛止 (Thiệu nữ 邵女) Cô gái vội mua mấy mũi kim bạc... Theo huyệt châm cứu thì một lát hết đau.