Có 1 kết quả:

dị kiến

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Kiến giải không giống nhau. ◇Vương Thủ Nhân 王守仁: “Giáo giả duy dĩ thử vi giáo, nhi học giả duy dĩ thử vi học. Đương thị chi thì, nhân vô dị kiến, gia vô dị tập” 教者惟以此為教, 而學者惟以此為學. 當是之時, 人無異見, 家無異習 (Truyền tập lục 傳習錄, Quyển trung).
2. Cũng chỉ kiến giải riêng biệt, khác thường. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Ngoạn tư thi thư, vô xuất luân chi dị kiến; du tâm hàn mặc, đa thiệp tục chi trần ngôn” 玩思詩書, 無出倫之異見; 遊心翰墨, 多涉俗之塵言 (Hồng Châu tạ đáo nhậm biểu 洪州謝到任表).
3. Kì quan. § Cảnh quan, hiện tượng lạ lùng, hiếm thấy.
4. Chỉ tà thuyết dị đoan. ◇Pháp Uyển Châu Lâm 法苑珠林: “Tỏa tà trí chi hư giác, đỗ dị kiến chi vọng ngôn” 挫邪智之虛角, 杜異見之妄言 (Quyển lục bát).