Có 1 kết quả:
lưu
Âm Hán Việt: lưu
Tổng nét: 12
Bộ: điền 田 (+7 nét)
Nét bút: 一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: XMLLW (重一中中田)
Unicode: U+7571
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: điền 田 (+7 nét)
Nét bút: 一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: XMLLW (重一中中田)
Unicode: U+7571
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ, liǔ ㄌㄧㄡˇ
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru), とど.める (todo.meru), とど.まる (todo.maru), るうぶる (rūburu)
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp đô đốc Nùng nguyên soái giản - 答都督濃元帥柬 (Phùng Khắc Khoan)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nguyễn Ngô công đức chính - 阮吳公德政 (Trần Ngọc Dư)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nguyễn Ngô công đức chính - 阮吳公德政 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lưu giữ, ở lại
Từ điển trích dẫn
1. Dùng như chữ “lưu” 留.
Từ điển Thiều Chửu
① Dùng như chữ lưu 留.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 留.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại — Ở lại — Để lại cho đời sau.
Từ ghép 18
lưu biệt 畱別 • lưu bộ 畱步 • lưu cấp 畱級 • lưu chiếu 畱照 • lưu danh 畱名 • lưu học sinh 畱學生 • lưu khách 畱客 • lưu liên 畱連 • lưu luyến 畱戀 • lưu ngụ 畱寓 • lưu nhiệm 畱任 • lưu phương 畱芳 • lưu tâm 畱心 • lưu thần 畱神 • lưu thủ 畱取 • lưu tồn 畱存 • lưu trú 畱住 • lưu ý 畱意