Có 1 kết quả:
trù
Tổng nét: 12
Bộ: điền 田 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田寿
Nét bút: 丨フ一丨一一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: WQKI (田手大戈)
Unicode: U+7574
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): うね (une), たぐい (tagui), ひと.しい (hito.shii)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Âm Nôm: trù
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): うね (une), たぐい (tagui), ひと.しい (hito.shii)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: cau4
Tự hình 2
Dị thể 14
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ruộng lúa
2. loài, loại
2. loài, loại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 疇.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ruộng: 平疇千里 Đồng ruộng ngàn dặm;
② Loại, cùng loại: 范 疇 Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.【疇昔】trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: 帝曰:疇若予功? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất 匹, đôi bốn người là trù).
② Loại, cùng loại: 范 疇 Phạm trù;
③ (văn) Xưa, trước kia.【疇昔】trù tích [chóuxi] (văn) Hồi trước, ngày trước, trước kia;
④ (văn) Ai: 帝曰:疇若予功? Vua nói: Ai xứng đáng trông coi những công việc của ta? (Thượng thư);
⑤ (văn) Đôi (đôi hai người là thất 匹, đôi bốn người là trù).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 疇