Có 1 kết quả:

đương cục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người trong cuộc. ◎Như: “đương cục giả mê” 當局者迷 người trong cuộc thường không sáng suốt.
2. Cơ cấu phụ trách, cơ quan có trách nhiệm, nhà cầm quyền. ◎Như: “hữu quan đương cục” 有關當局.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong cuộc, người đang thực sự nhúng tay vào việc.