Có 4 kết quả:

kikykỳ
Âm Hán Việt: , ki, ky, kỳ
Tổng nét: 13
Bộ: điền 田 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: WKMR (田大一口)
Unicode: U+7578
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄑㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1, kei1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

1/4

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.

ki

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” 零田不可井者為畸 (Chánh tự thông 正字通, Điền bộ 田部) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.

ky

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. số lẻ
2. phần lẻ

Từ điển Thiều Chửu

① Số lẻ.
② Ki nhân 畸人 người ẩn dật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không bình thường, thất thường, không ngay ngắn, quái dị, què quặt;
②【畸人】 cơ nhân [jirén] Người ẩn dật;
③ Số lẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng thừa ra, bỏ hoang không cày cấy — Số dư ra. Số lẻ — Cũng đọc Cơ — Một âm là Kì.

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ ra. Dư ra — Dùng như chữ Kì 奇— Một âm là Ki.