Có 1 kết quả:

uyển
Âm Hán Việt: uyển
Tổng nét: 13
Bộ: điền 田 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: WJNU (田十弓山)
Unicode: U+7579
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wǎn ㄨㄢˇ, yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Quảng Đông: jyun2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

1/1

uyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ruộng hai mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu;
② Xem 戚畹 [qiwăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.

Từ ghép 2