Có 1 kết quả:
uyển
Tổng nét: 13
Bộ: điền 田 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰田宛
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶フノフ丶フフ
Thương Hiệt: WJNU (田十弓山)
Unicode: U+7579
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 02 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其二 (Cao Bá Quát)
• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Trai tiền bồn tử lan hoa - 齋前盆子蘭花 (Nguyễn Ức)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
• Lan - 蘭 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mộ xuân đồng Tạ sinh, Uông sinh, Tiểu Tu du Bắc Thành lâm thuỷ chư tự, chí Đức Thắng kiều thuỷ hiên vọng nguyệt, thời vi hữu phong sa - 暮春同謝生,汪生,小修遊北城臨水諸寺,至德勝橋水軒望月,時微有風沙 (Viên Hoằng Đạo)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Trai tiền bồn tử lan hoa - 齋前盆子蘭花 (Nguyễn Ức)
• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ruộng hai mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo ruộng đất thời xưa, các thuyết không chính xác, hoặc 12 mẫu hoặc 30 mẫu là một “uyển” 畹. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.
2. (Danh) § Xem “thích uyển” 戚畹.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng hai mẫu gọi là uyển.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.
② Thích uyển 戚畹 họ ngoại nhà vua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đơn vị đo đất bằng 12 hoặc 30 mẫu;
② Xem 戚畹 [qiwăn].
② Xem 戚畹 [qiwăn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất cứ 30 mẫu gọi là Uyển.
Từ ghép 2