Có 2 kết quả:
luỹ • lôi
Tổng nét: 15
Bộ: điền 田 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱田⿰田田
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一
Thương Hiệt: WWW (田田田)
Unicode: U+757E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Quảng Đông: leoi4, leoi5
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Quảng Đông: leoi4, leoi5
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷.
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷.
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷.
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” 雷.
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” 壘.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất trong ruộng — Vùng đất ruộng.