Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Tổng nét: 15
Bộ: điền 田 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹⿻𢆶戈田
Nét bút: フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: VIW (女戈田)
Unicode: U+757F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jī ㄐㄧ
Âm Nôm: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: kì, kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Dương Trĩ Khuê nam thiên - 別楊穉圭南遷 (Hà Ngô Sô)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Lão tẩu - Dật tẩu niên cửu thập tứ - 老叟-逸叟年九十四 (Phùng Khắc Khoan)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Lão tẩu - Dật tẩu niên cửu thập tứ - 老叟-逸叟年九十四 (Phùng Khắc Khoan)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Nhật Lệ giang vãn diểu - 日麗江晚眺 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên)
• Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 2 - Hựu thất ngôn cổ phong thập thất vận - 進抵富春橋小憩,書懷二作其二-又七言古風十七韻 (Phan Huy Ích)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” 京畿 kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
Từ ghép 1