Có 2 kết quả:

kỳ
Âm Hán Việt: , kỳ
Tổng nét: 15
Bộ: điền 田 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𢆶
Nét bút: フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: VIW (女戈田)
Unicode: U+757F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄐㄧ
Âm Nôm: , kỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): みやこ (miyako)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” kinh đô.
2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh : “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” , (Thương tụng , Huyền điểu ) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ : “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” , (Khiển ngược quỷ ) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.

Từ ghép 1

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở trong cửa

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh kì chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng.
② Trong cửa.
③ Cái bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô);
② Trong cửa;
③ Bực cửa.kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.

Từ ghép 1