Có 1 kết quả:

cương dịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quốc giới, biên cảnh. ◇Tả truyện 左傳: “Cương dịch chi sự, thận thủ kì nhất, nhi bị kì bất ngu” 疆埸之事, 慎守其一, 而備其不虞 (Hoàn Công thập thất niên 桓公十七年).
2. Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
3. Chiến trường. § Tục viết lầm với “cương trường” 疆場.