Có 2 kết quả:
sơ • sớ
Tổng nét: 12
Bộ: sơ 疋 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⺪束
Nét bút: フ丨一丨一一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NMDL (弓一木中)
Unicode: U+758E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ, shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: sơ, sưa, thư, thưa, xơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), まば.ら (maba.ra)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: sơ, sưa, thư, thưa, xơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), まば.ら (maba.ra)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nhân Phủ - 別李仁甫 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 06 - 禱白馬祠回後感作其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Hương giang lâm phiếm - 香江臨泛 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)
• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 06 - 禱白馬祠回後感作其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Hương giang lâm phiếm - 香江臨泛 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Thủ 03 - 首03 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)
• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
tâu bày