Có 2 kết quả:
sơ • sớ
Tổng nét: 12
Bộ: sơ 疋 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⺪束
Nét bút: フ丨一丨一一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: NMDL (弓一木中)
Unicode: U+758E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ, shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: sơ, sưa, thư, thưa, xơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), まば.ら (maba.ra)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: sơ, sưa, thư, thưa, xơ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): うと.い (uto.i), うと.む (uto.mu), まば.ら (maba.ra)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý xuân - 庚子春 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Lãnh Thuý đài - 冷翠臺 (Jingak Hyesim)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)
• Tống Lý thiếu phủ biếm Giáp Trung, Vương thiếu phủ biếm Trường Sa - 送李少府貶峽中王少府貶長沙 (Cao Thích)
• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Hà Nội Khiếu tiên sinh - 寄河內呌先生 (Nguyễn Khuyến)
• Lãnh Thuý đài - 冷翠臺 (Jingak Hyesim)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thủ 13 - Khách xá ngộ vũ cảm hoài - 首13 (Lê Hữu Trác)
• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Xà Tường)
• Tống Lý thiếu phủ biếm Giáp Trung, Vương thiếu phủ biếm Trường Sa - 送李少府貶峽中王少府貶長沙 (Cao Thích)
• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)
• Vũ phu đôi - 珷玞堆 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
tâu bày