Có 3 kết quả:

chítríđế
Âm Hán Việt: chí, trí, đế
Tổng nét: 14
Bộ: sơ 疋 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丶フ丨フ一丨一フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: JBWNO (十月田弓人)
Unicode: U+7590
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˋ, zhì ㄓˋ
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi), テイ (tei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): つまず.く (tsumazu.ku)
Âm Quảng Đông: zi3

Tự hình 4

Dị thể 13

1/3

chí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vướng chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.

Từ điển Thiều Chửu

① Vướng chân.
② Ngã.
③ Ngăn trở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vướng chân;
② Té ngã;
③ Ngăn trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắc vào, vướng phải — Tình cờ gặp — Té nhào.

trí

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở ngại, không tiến triển được.

đế

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vướng, ngã. ◇Thi Kinh 詩經: “Tái chí kì vĩ” 載疐其尾 (Bân phong 豳風, Lang bạt 狼跋) Lùi lại thì vấp đuôi.
2. (Động) Bị ngăn trở.
3. (Tính) Vẻ giận, tức.
4. Một âm là “đế”. (Danh) Cuống, núm. § Cũng như “đế” 蒂.
5. (Động) Hắt hơi. § Thông “đế” 嚏. ◇Phong chẩn thức 封診式 “Tị khang hoại, thứ kì tị bất chí” 鼻腔壞, 刺其鼻不疐 (Lệ 厲) Ống mũi hư hoại, đâm vào mũi mà không hắt hơi.